LUYỆN PHÁT ÂM CĂN BẢN - 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN

Học tập Ngày đăng: 03/07/2023

LUYỆN PHÁT ÂM CĂN BẢN - 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN

  • Âm "i lỏng miệng": /ɪ/ (sit /sɪt/)
    - Mô tả: Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn (= 1/2 âm i). - Môi: Môi hơi mở rộng sang 2 bên. - Lưỡi: Lưỡi hạ thấp. - Độ dài hơi ngắn: Ngắn - Ví dụ: sit /sɪt/
  • Âm "i căng miệng": /i/ (seat /sit/)
    - Mô tả: Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra - Môi: Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười - Lưỡi: Lưỡi nâng cao lên - Độ dài hơi: dài - Ví dụ: seat /sit/
  • Âm u “lỏng miệng”: /ʊ/ (put /pʊt/)
    - Mô tả: Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. - Môi: Hơi tròn môi - Lưỡi: Lưỡi hạ thấp. - Độ dài hơi ngắn: Ngắn - Ví dụ: put /pʊt/
  • Âm u “chặt miệng”: /u:/ (moon /mun/)
    - Mô tả: Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra - Môi: Khẩu hình môi tròn. - Lưỡi: Lưỡi nâng lên cao. - Độ dài hơi ngắn: Dài. - Ví dụ: moon /mun/
  • Âm "e": /e/ (bed /bed/)
    - Mô tả: Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. - Môi: Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. - Lưỡi: Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. - Độ dài: Dài. - Ví dụ: bed /bed/
  • Âm schwa không được nhấn: /ə/ (the /ðə/)
    - Mô tả: Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. - Môi: Môi hơi mở rộng. - Lưỡi: Lưỡi thả lỏng. - Độ dài: Ngắn. - Ví dụ: the /ðə/
  • Nguyên âm /ɜr/: fur /fɜr/
    - Mô tả: Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. - Môi: Môi hơi mở rộng. - Lưỡi: Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. - Độ dài: Dài. - Ví dụ: fur /fɜr/
  • Âm "o lỏng miệng": /ɒ/ (hot /hɒt/)
    - Mô tả: Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. - Môi: Hơi tròn môi. - Lưỡi: Lưỡi hạ thấp. - Độ dài: Ngắn. - Ví dụ: hot /hɒt/
  • Âm o “chặt miệng”: /ɔ:/ hoặc /o/ (law /lɔ/)
    - Mô tả: Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. - Môi: Tròn môi. - Lưỡi: Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. - Độ dài: Dài. - Ví dụ: law /lɔ:/
  • Âm /æ/ (bad /bæd/)
    - Mô tả: Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. - Môi: Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. - Lưỡi: Lưỡi được hạ rất thấp. - Độ dài: Dài. - Ví dụ: bad /bæd/
  • Âm schwa được nhấn: /ʌ/ (bus /bʌs/)
    - Mô tả: Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. - Môi: Miệng thu hẹp. - Lưỡi: Lưỡi hơi nâng lên cao. - Độ dài: Ngắn. - Ví dụ: bus /bʌs/
  • Nguyên âm /ɑr/: car /kɑr/
    - Mô tả: Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. - Môi: Miệng mở rộng. - Lưỡi: Lưỡi hạ thấp. - Độ dài: Dài. - Ví dụ: car /kɑr/



Danh mục Blog

Chat hỗ trợ
Chat ngay